1. Văn bản về Kiểm định viên
|
1.1
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BGDĐT
|
28/12/2012
|
Quy định về Kiểm định viên KĐCLGD
|
1.2
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BGDĐT
|
14/5/2013
|
Ban hành chương trình đào tạo kiểm định viên KĐCLGD ĐH và TCCN
|
1.3
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BGDĐT
|
18/3/2021
|
Quy chế đào tạo trình độ đại học
|
1.4
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BGDĐT
|
22/6/2021
|
Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
|
1.5
|
Nghị định
|
04/2021/NĐ-CP
|
22/01/2021
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
1.6
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT
|
23/9/2015
|
Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học
|
2. Văn bản về Tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục
|
2.1
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BGDĐT
|
28/12/2012
|
Quy định về điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
3. Văn bản về Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
3.1
|
Thông tư
|
62/2012/TT-BGDĐT
|
28/12/2012
|
Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCLGD trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Cao đẳng sư phạm, Trung cấp sư phạm
|
3.2
|
Văn bản hợp nhất
|
07/VBHN-BGDĐT
|
04/3/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp hợp nhất Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 và Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Trung cấp sư phạm
|
3.3
|
Văn bản hợp nhất
|
08/VBHN-BGDĐT
|
04/3/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng hợp nhất Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 và Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012
Ghi chú: Áp dụng đối với trường Cao đẳng sư phạm
|
3.4
|
Công văn
|
528/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
23/5/2013
|
Hướng dẫn tìm thông tin, minh chứng theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng
|
3.5
|
Công văn
|
529/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
23/5/2013
|
Hướng dẫn tìm thông tin, minh chứng theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường TCCN
|
3.6
|
Công văn
|
462/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
09/5/2013
|
Hướng dẫn tự đánh giá trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
3.7
|
Công văn
|
1480/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
29/8/2014
|
Hướng dẫn ĐGN trường ĐH, CĐ và TCCN
|
3.8
|
Thông tư
|
24/2015 /TT- BGDĐT
|
23/09/2015
|
Quy định chuẩn Quốc gia đối với cơ sở giáo dục Đại học
|
3.9
|
Thông tư
|
12/2017 /TT- BGDĐT
|
19/5/2017
|
Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
3.10
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BGDĐT
|
28/12/2017
|
Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
3.11
|
Công văn
|
766/QLCL-KĐCLGD
|
20/4/2018
|
Về hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học.
|
3.12
|
Công văn
|
767/QLCL-KĐCLGD
|
20/4/2018
|
Về hướng dẫn đánh giá ngoài cơ sở giáo dục đại học.
|
3.13
|
Công văn
|
768/QLCL-KĐCLGD
|
20/4/2018
|
Về hướng dẫn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học
Ghi chú: Được điều chỉnh, chỉnh sửa bởi CV 1668/QLCL-KĐCLGD
|
3.14
|
Công văn
|
1668/QLCL-KĐCLGD
|
31/12/2019
|
Về thay thế Bảng hướng dẫn đánh giá ban hành kèm theo Công văn số 768/QLCL-KĐCLGD
Bảng hướng dẫn đánh giá kèm theo CV số 1668/QLCL-KĐCLGD
|
3.15
|
Nghị định
|
109/2022/NĐ-CP
|
31/12/2022
|
|
4. Văn bản về Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo
|
4.1
|
Thông tư
|
38/2013/TT BGDĐT
|
29/11/2013
|
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCL CTĐT của các trường ĐH, CĐ và TCCN
|
4.2
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BGDĐT
|
06/6/2011
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học
|
4.3
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BGDĐT
|
12/12/2012
|
Quy định về Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo GV THPT trình độ Đại học
|
4.4
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BGDĐT
|
02/10/2014
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ ĐH CĐ
|
4.5
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BGDĐT
|
14/3/2016
|
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học
|
4.6
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BGDĐT
|
05/02/2020
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm
|
4.7
|
Công văn
|
1074/KTKĐCLGD-KĐĐH
|
28/6/2016
|
Hướng dẫn chung về sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH
|
4.8
|
Công văn
|
1669/QLCL-KĐCLGD
|
30/12/2019
|
Về tài liệu hướng dẫn đánh giá chương trình đào tạo các trình độ của GDĐH
|
4.9
|
Công văn
|
2085/QLCL-KĐCLGD
|
31/12/2020
|
Hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài chương trình đào tạo
Phụ lục kèm theo CV 2085/QLCL-KĐCLGD
|
4.10
|
Công văn
|
756/QLCL-KĐCLGD
|
21/5/2020
|
Sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá chất lượng CTĐT GV trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm
|
4.11
|
Thông tư
|
39/2020/TT-BGDĐT
|
9/10/2020
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học
|
4.12
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BGDĐT
|
05/4/2016
|
Quy chế về công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy
|
4.13 |
Công văn
|
774/QLCL-KĐCLGD |
10/6/2021
|
Về việc điều chỉnh một số phụ lục Công văn 2085/QLCL-KĐCLGD
|
5. Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
|
5.1
|
Công văn
|
702/TB-BGDĐT
|
22/9/2016
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp về phương án triển khai công tác KĐCL GDĐH
|
5.2
|
Công văn
|
816/TB-BGDĐT
|
08/11/2016
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp ngày 22/10/2016 về công tác KĐCL GDĐH
|
5.3
|
Công văn
|
118/KH-BGDĐT
|
23/2/2017
|
Kế hoạch triển khai công tác KĐCLGD đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm năm 2017
|
5.4
|
Công văn
|
203/KH-BGDĐT
|
27/3/2017
|
Kế hoạch triển khai công tác thẩm định và xác nhận các điều kiện ĐBCLGD đại học năm 2017
|
5.5
|
Quyết định
|
956/QĐ-BGDĐT
|
27/3/2017
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ thẩm định và xác nhận các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục của các cơ sở giáo dục đại học
|
5.6
|
Công văn
|
5542/BGDĐT- QLCL
|
23/11/2017
|
Về đẩy mạnh kiểm định chất lượng giáo dục các trường sư phạm, CTĐT giáo viên
|
5.7
|
Công văn
|
373/QLCL-KĐCLGD
|
01/03/2018
|
Về giám sát hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục
|
5.8
|
Công văn
|
2274/BGDĐT-QLCL
|
28/5/2019
|
|
5.9
|
Quyết định
|
287/QĐ-BGDĐT
|
31/01/2019
|
Quyết định về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của BGDĐT kỳ 2014-2018
|
5.10
|
Công văn
|
2274/BGDĐT-QLCL
|
28/5/2019
|
Quyết định về việc đẩy mạnh công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục ĐH, CĐSP, TCSP
|
5.11
|
Quyết định
|
1696/QĐ-BGDĐT
|
26/6/2020
|
Quyết định ban hành Kế hoạch của ngành Giáo dục triển khai Quyết định số 628/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận số 51-KL/TW ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế
|
5.12
|
Thông tư
|
08/2021/TT-BGDĐT
|
18/3/2021
|
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học
|
5.13
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BGDĐT
|
23/9/2015
|
Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học
|
5.14
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-BGDĐT
|
20/6/2007
|
Ban hành quy chế văn bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
5.15
|
Thông tư
|
22/2012/TT-BGDĐT
|
20/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo QĐ số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng BGDĐT
|
5.16
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BGDĐT
|
23/5/2017
|
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
5.17
|
Quyết định
|
821/QĐ-BGDĐT
|
24/3/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý việc in, cấp phôi bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT và phôi chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân tại cơ quan Bộ GDĐT
|
5.18
|
Văn bản hợp nhất
|
01/VBHN-BGĐT
|
08/01/2018
|
Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
5.19
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-BGDĐT
|
01/11/2007
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng
|
5.20
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-BGDĐT
|
01/11/2007
|
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp
|
5.21
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BGDĐT
|
30/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học ; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng ; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp
|
5.22
|
Chỉ thị
|
7823/CT-BGDĐT
|
27/10/2009
|
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục đại học năm học 2009-2010
Trích yếu: Mục 4. Đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục: Bộ GD&ĐT xây dựng kế hoạch đánh giá và kiểm định chất lượng của các trường giai đoạn 2009-2012; các trường đăng ký tham gia kế hoạch đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục đại học
|
5.23
|
Quyết định
|
4138/QĐ-BGDĐT
|
20/9/2010
|
Phê duyệt đề án xây dựng và phát triển hệ thống KĐCLGD đối với giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2011 – 2020
|
5.24
|
Nghị quyết
Ban Cán sự Đảng
|
05- NQ/BCSĐ
|
06/01/2010
|
Về đổi mới giáo dục đại học giai đoạn 2010-2012
Trích yếu: Mục 2, Điều 2.3, Khoản 2.3.8: Đẩy mạnh việc đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục đại học theo hướng đẩy nhanh tiến độ tự đánh giá của các trường đại học và cao đẳng, triển khai từng bước việc kiểm định các trường đại học, cao đẳng; xây dựng tiêu chuẩn và hình thành một số cơ quan kiểm định chất lượng giáo dục đại học độc lập
|
5.25
|
Chỉ thị
|
6036/CT-BGDĐT
|
29/11/2011
|
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục đại học năm học 2011 – 2012
Trích yếu: Mục 3, Điều 3.4: Triển khai đánh giá theo chuẩn đầu ra; thu thập thông tin phản hồi về chất lượng dạy và học, tình hình việc làm của sinh viên; tự đánh giá trường và chương trình giáo dục; đăng ký đánh giá ngoài; khuyến khích tổ chức đánh giá đồng cấp để cải tiến và nâng cao chất lượng giáo dục đại học
|
5.26
|
Kế hoạch
|
118/KH-BGDĐT
|
23/2/2017
|
Về kế hoạch triển khai công tác KĐCLGD đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm năm 2017
|
5.27
|
Văn bản hợp nhất
|
07/VBHN-BGDĐT
|
01/11/2018
|
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt đồng trong lĩnh vực giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5.28 |
Thông tư
|
07/2022/TT-BGDĐT
|
23/5/2022 |
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục
|
5.29 |
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BGDĐT |
09/12/2008 |
Quy định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
|
5.30 |
Công văn
|
5647/BGDĐT-QLCL
|
27/10/2022 |
Hướng dẫn thực hiện việc KĐCLGD đối với Trung tâm GDNN-GDTX
|
|
5.31 |
Thông tư |
23/2022/TT-BGDĐT
|
30/12/2022 |
Ban hành Điều lệ trường cao đẳng sư phạm
|
|
6. Văn bản Luật, Nghị định
|
6.1
|
Luật Giáo dục
đại học
|
08/2012/QH13
|
18/6/2012
|
Trích yếu: Chương VII. Bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đại học
|
6.2
|
Luật
|
34/2018/QH14
|
19/11/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
Trích yếu: Điều 49. Bảo đảm chất lượng giáo dục đại học; mục tiêu, nguyên tắc và đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục đại học
|
6.3
|
Văn bản hợp nhất
|
42/VBHN-VPQH
|
10/12/2018
|
Luật Giáo dục đại học
Trích yếu: Chương VII. Bảo đảm chất lượng và kiểm định chất lượng giáo dục đại học
|
6.4
|
Luật Giáo dục
|
43/2019/QH14
|
14/6/2019
|
Trích yếu: Chương VIII, Mục 3 chi tiết về các hoạt động ĐBCL và KĐCLGD đại học: Mục tiêu, nguyên tắc và đối tượng KĐCL GDĐH; Trách nhiệm của cơ sở GDĐH trong việc ĐBCL GDĐH; Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở GDĐH về KĐCL GDĐH; Tổ chức KĐCL giáo dục và Sử dụng kết quả KĐCL GDĐH
|
6.5
|
Luật Giáo dục
Nghề nghiệp
|
74/2014/QH13
|
27/11/2014
|
Trích yếu: Chương VI. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
6.6
|
Nghị định
|
04/2021/NĐ-CP
|
22/01/2021
|
Trích yếu Điều 34, vi pham trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
6.7
|
Nghị định
|
73/2015/NĐ-CP
|
08/09/2015
|
Trích yếu về tiêu chuẩn, điều kiện được công nhận phân tầng (Khoản 1, Điều 10)
|
6.8
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-TTg
|
10/12/2014
|
Ban hành điều lệ Trường Đại học
|
6.9
|
NghỊ định
|
46/2017/NĐ-CP
|
21/4/2017
|
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
6.10
|
NghỊ định
|
135/2018/NĐ-CP
|
4/10/2018
|
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
6.11
|
Quyết định
|
69/QĐ-TTg
|
15/01/2019
|
Quyết định về phê duyệt đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019-2025
|
6.12
|
Luật
|
58/2010/QH12
|
15/11/2010
|
Luật Viên chức
|
6.13
|
Nghị định
|
29/2012/NĐ-CP
|
12/4/2012
|
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
6.14
|
Nghị định
|
41/2012/NĐ-CP
|
8/5/2012
|
Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
6.15
|
Nghị định
|
141/2013/NĐ-CP
|
21/10/2013
|
Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục đại học
|
6.16
|
Nghị định
|
27/2012/NĐ-CP
|
06/4/2012
|
Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
6.17
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNV
|
18/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
6.18
|
Thông tư
|
15/2012/TT-BNV
|
25/12/2012
|
Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
6.19
|
Thông tư liên tịch
|
07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV
|
15/4/2009
|
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo
|
6.20
|
Thông tư liên tịch
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV
|
28/11/2014
|
Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
7. Văn bản về Hợp tác phát triển
|
7.1
|
Quyết định
|
4616/QĐ-ĐHQGHN
|
8/12/2014
|
Quy định về quản lý hoạt động hợp tác quốc tế của ĐHQGHN
|
7.2
|
Quyết định
|
1275/QĐ-ĐHQGHN
|
3/5/2013
|
Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại ĐHQGHN
|
7.3
|
Nghị định
|
165/2004/NĐ-CP
|
16/9/2004
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giáo dục về quản lý hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
7.4
|
Nghị định
|
73/2012/NĐ-CP
|
26/9/2012
|
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
7.5
|
Nghị định
|
34/2014/TT-BGDĐT
|
15/10/2014
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
7.6
|
Quyết định
|
76/2010/QĐ-TTg
|
30/11/2010
|
Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
7.7
|
Nghị định
|
136/2007/NĐ-CP
|
17/8/2007
|
Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
|
7.8
|
Nghị định
|
65/2012/NĐ-CP
|
6/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam
|
7.9
|
Thông tư liên tịch
|
08/2009/TTLT/BCA-BNG
|
6/10/2009
|
Hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân VN
|
7.10
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BCA
|
30/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ công an hướng dẫn cấp, sửa đổi bổ sung hộ chiếu phổ thông trong nước
|
7.11
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BGDĐT
|
26/5/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức
|