Mục 1. ĐBCL về chiến lược
|
1
|
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
|
1.1
|
Quyết định số 121/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020
|
1.2
|
Quyết
định số 209/QĐ-TTg ngày 17/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt
nhiệm vụ lập Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
1.3
|
Quyết
định số 1216/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020
|
1.4
|
Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2012 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 – 2020 và Phương hướng, nhiệm vụ phát triển đất nước 5 năm 2011 – 2015
|
1.5
|
Nghị
quyết 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện
kế hoạch phát triển KT-XH, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi
trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023 |
1.6
|
Quyết định số 1684/QĐ-TTg ngày 30 tháng 09 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược “Hội nhập kinh tế quốc tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2030”
|
1.7
|
Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020
|
1.8
|
Quyết
định số 150/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt
Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2
|
Tiêu chuẩn 2: Quản trị
|
2.1
|
Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019 của Quốc hội
|
2.2
|
Luật Giáo dục đại học (Luật số 08/2012/QH13 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012)
|
2.3
|
Nghị
định số 141/2013/NĐ-CP ngày 23/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
2.4
|
Luật số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
2.5
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về Điều lệ trường đại học
|
2.6
|
Thông
tư số: 24 /2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định về chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học
|
2.7
|
Nghị
định số 73/2015/NĐ-CP ngày 8/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn phân tầng, khung xếp hạng và tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở giáo
dục đại học
|
2.8
|
Nghị định số 186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 về Đại học Quốc gia
|
2.9
|
Thông tư số 10/2020/TT-BGDĐT ngày 14/5/2020 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục thành viên
|
3
|
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
|
3.1
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ qvề vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
3.2
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về Điều lệ trường đại học
|
4
|
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
|
4.1
|
Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"
|
4.2
|
Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020
|
5
|
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng
|
5.1
|
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
5.2
|
Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chế độ thỉnh giảng trong cơ sở giáo dục
|
5.3
|
Thông tư số 11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong cơ sở giáo dục ban hành kèm theo Thông tư số Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực
|
6.1
|
Bộ Luật Lao động 10/2012/QH13 Quốc hội nước CH XHCNVN
|
6.2
|
Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 của Quốc hội nước CH XHCNVN
|
6.3
|
Luật Cán bộ, Công chức 22/2008/QH12 Quốc hội nước CH XHCNVN
|
6.4
|
Luật Viên chức 58/2010/QH12 Quốc hội nước CH XHCNVN
|
6.5 |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ: Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
6.6
|
Văn
bản hợp nhất 07/VBHN-BNV ngày 03/7/2019 Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết
hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên
chức
|
6.7
|
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
6.8
|
Thông
Tư 01/2018 Hướng Dẫn Một Số Điều Của Nghị Định Số 101/2017/Nđ-Cp Ngày
01 Tháng 9 Năm 2017 Của Chính Phủ Về Đào Tạo, Bồi Dưỡng Cán Bộ, Công
Chức, Viên Chức
|
6.9
|
Quy
chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định
số 161/2003/QĐ-TTg ngày 04/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
6.10 |
Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên
|
6.11
|
Thông
tư 35/2012/TT-BGD ĐT về Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ theo Đề án
“Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng
giai đoạn 2010-2020” phê duyệt tại Quyệt định số 911/QĐ-TTg do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
6.12 |
Thông
tư 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH thông tư liên tịch Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của
Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
6.13 |
Thông
tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập
dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho
công tác ĐT BD CB CC
|
6.14
|
Thông
tư 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
6.15
|
Thông
tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính
và Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
dự thi tuyển và phí dự thi nâng ngạch công chức, viên chức
|
6.16 |
Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT đào tạo trình độ tiến sĩ thạc sĩ cho giảng viên giáo dục đại học |
6.17 |
Nghị
định 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
6.18
|
Thông tư 02/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo đối với CBCCVC
|
6.19
|
Thông
tư số 08/2013/TT-BNV của Bộ Nội vụ: Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng
bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động
|
6.20 |
Thông
tư 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung chế
độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ
phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và NLĐ
|
6.21 |
Thông
tư 20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định
chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học
|
6.22 |
Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT đào tạo trình độ tiến sĩ thạc sĩ cho giảng viên giáo dục đại học
|
6.23
|
Ngày
30/3/2018, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 36/2018/TT-BTC Hướng dẫn
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
6.24
|
Thông
tư 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
6.25
|
Nghị định 77/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ Quy định chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo |
7
|
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
|
7.1
|
Luật số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội Ban hành Luật xây dựng |
7.2
|
Luật số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng
|
7.3
|
Luật số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội ban hành Luật đấu thầu
|
7.4
|
Quyết
định số 64/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ Ban hành điều kiện và thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập, cho
phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia,
tách, giải thể trường đại học, học viện
|
7.5 |
Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
7.6
|
Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
7.7
|
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
7.8
|
Quyết
định số 121/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các trường ĐH và CĐ giai đoạn
2006-2020
|
7.9
|
Quyết định số 37/2013/QĐ-TTg về việc điều chỉnh quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
7.10
|
Tiêu chuẩn số TCVN 3981:1985 Tiêu chuẩn thiết kế trường đại học |
7.11
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
7.12
|
Luật số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội ban hành Luật ngân sách nhà nước
|
7.13
|
Luật số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015 của Quốc hội ban hành Luật Kế toán
|
7.14
|
Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
|
7.15
|
Thông tư 62/2020/TT-BTC ngày 22/6/2020 của BTC Hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước
|
7.16
|
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của BXD Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
7.17 |
Thông
tư 05/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 1 năm 2014 của BTC Quy định về quản lý,
sử dụng các khoản thu từ hoạt động QL dự án của các chủ đầu tư, ban
quản lý dự án sử dụng vốn NSNN và vốn trái phiếu Chính phủ
|
7.18 |
Thông
tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 16 tháng 7 năm 2015
Sửa đổi bổ sung một số điều của TTLT 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTNXH
|
7.19 |
Thông
tư 76/2018/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình
môn học đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp
|
7.20 |
Thông tư số 14/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học (gồm các đại học, trường đại học, học viện).
|
8
|
Tiêu chuẩn 8: Các mạng lưới và quan hệ đối ngoại
|
8.1
|
Nghị định 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
8.2
|
Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
8.3
|
Nghị định 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật
|
8.4
|
Nghị định 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ Quy định việc quản lý, khai thác thông tin trong CSDLQG về xuất nhập cảnh; Dịch vụ công trực tuyến phục vụ cấp, quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân VN; Kiểm soát xuất nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động
|
8.5
|
Thông
tư liên tịch 08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 6 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công
an-Bộ Ngoại giao Hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông
hành ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của
Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân VN
|
8.6
|
Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành
|
8.7
|
Thông
tư 07/2013/TT-BCA ngày 30 tháng 01 năm 2013 của BCA Sửa đổi, bổ sung
một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ công
an hướng dẫn cấp, sửa đổi bổ sung hộ chiếu phổ thông trong nước
|
8.8
|
Thông tư 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
8.9
|
Thông
tư 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng BGDĐT Ban
hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên
chức
|
8.10
|
Thông tư 23/2019/TT-BGDĐT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Mục 2. ĐBCL về hệ thống
|
9
|
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống ĐBCL bên trong
|
9.1
|
Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội
|
9.2
|
Luật số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
9.3 |
Văn bản hợp nhất số 42/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 về Luật giáo dục đại học |
10
|
Tiêu chuẩn 10: Tự đánh giá và đánh giá ngoài
|
10.1
|
Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội
|
10.2
|
Luật số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
10.3
|
Văn bản hợp nhất số 42/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 về Luật giáo dục đại học
|
11
|
Tiêu chuẩn 11: Hệ thống thông tin ĐBCL bên trong
|
11.1
|
Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội
|
11.2
|
Luật số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
11.3
|
Văn bản hợp nhất số 42/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 về Luật giáo dục đại học |
12
|
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng
|
12.1
|
Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội
|
12.2
|
Luật số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
12.3
|
Văn bản hợp nhất số 42/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 về Luật giáo dục đại học |
Mục 3. ĐBCL về thực hiện chức năng
|
Chức năng đào tạo
|
13
|
Tiêu chuẩn 13: Tuyển sinh và nhập học
|
13.1
|
Thông tư 03/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của BGDĐT Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
|
13.2
|
Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của BGDĐT Sửa đổi quy chế tuyển sinh đại học
|
13.3
|
Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của BGDĐT Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
13.4
|
Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của BGDĐT “Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh các nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng BGDĐT”
|
13.5
|
Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng BGDĐT “Ban hành quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; Tuyển sinh CĐ nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy”
|
13.6
|
Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội
|
13.7
|
Thông tư 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
13.8
|
Thông tư 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2016 của BGDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 2 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT
|
13.9
|
Thông tư 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 2 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy
|
13.10
|
Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13.11
|
Thông tư 10/2018/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định về đào tạo cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
13.12
|
Thông tư 08/2014/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ĐH vùng và các CSGD ĐH thành viên
|
13.13
|
Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ ĐH, Thạc sĩ, Tiến sĩ
|
13.14
|
Quyết định 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ Ban hành điều lệ trường đại học
|
13.15
|
Luật số 74/2014/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội ban hành Luật giáo dục nghề nghiệp
|
13.16
|
Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 7 năm 2014 ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH
|
13.17
|
Thông tư 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 2 năm 2011 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành ĐT, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ ĐH, trình độ CĐ
|
13.18
|
Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với cơ sở GDĐH
|
13.19
|
Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy chế tuyển sinh đi học ở nước ngoài
|
14
|
Tiêu chuẩn 14: Thiết kế và rà soát chương trình dạy học
|
14.1
|
Quyết định số 121/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020
|
14.2
|
Quyết định số 64/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành điều kiện và thủ tục thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường đại học, học viện
|
14.3
|
Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chiến lược 2011-2020”
|
14.4
|
Thông tư 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
14.5
|
Thông tư 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ ĐT của GDĐH và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành CTĐT trình độ ĐH, thạc sĩ, tiến sĩ
|
14.6
|
Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành ĐT và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành ĐT trình độ ĐH
|
14.7
|
Văn bản hợp nhất 17/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của BGDĐT Quyết định ban hành quy chế đào tạo ĐH và CĐ hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
|
14.8
|
Thông tư 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định về tiêu chuẩn ĐGCL chương trình đào tạo các trình độ của GDĐH
|
14.9
|
Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy chế về đào tạo trình độ thạc sĩ
|
14.10
|
Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học
|
14.11
|
Thông tư 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
15
|
Tiêu chuẩn 15: Giảng dạy và học tập
|
15.1
|
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 8 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp THCS, bằng tôt nghiệp THPT, văn bằng GDĐH và chứng chỉ của hệ thống GDQD
|
15.2
|
Thông tư 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định về kiểm định chất lượng cơ sở GDĐH
|
15.3
|
Thông tư 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH
|
15.4
|
Thông tư 10/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy chế đào tạo từ xa trình độ ĐH
|
15.5
|
Quyết định 5999/QĐ-BGDĐT ngày 2 tháng 12 năm 2010 của BGDĐT Ban hành quy định về quy trình cấp phát phôi văn bằng, chứng chỉ tại cơ quan BGDĐT
|
15.6
|
Thông tư 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở GDĐH
|
15.7
|
Thông tư 13/2017/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định về điều kiện để các cơ sở GDĐH được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
15.8
|
Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
|
15.9
|
Thông tư 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ ĐH hệ chính quy
|
15.10
|
Thông tư 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 1 năm 2015của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Điều lệ trường Cao đẳng
|
15.11 |
Quyết định 659/QĐ-BYT ngày 25 tháng 02 năm 2015 Ban hành điều kiện chuyên môn bảo đảm đào tạo hộ sinh trình độ ĐH, CĐ tại Việt Nam |
16
|
Tiêu chuẩn 16: Đánh giá người học
|
16.1
|
Quyết định 5323/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của BGDĐT ban hành công tác học sinh sinh viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2012-2016
|
16.2
|
Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của BGDĐT quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
16.3
|
Thông
tư 39/2010/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng BGDĐT Ban
hành quy định về việc đánh giá công tác HS, SV của các trường ĐH, CĐ và
TCCN
|
16.4
|
Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Bộ GDĐT ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học
|
16.5
|
Thông
tư 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng BGDĐT Ban
hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình
độ ĐH hệ chính quy
|
16.6
|
Quyết
định 68/2008/QĐ-BGDĐT ngày 9 tháng 12 năm 2008 của BGDĐT Ban hành quy
định về công tác hướng nghiệp, tư vấn việc làm trong các CSGD ĐH và TCCN
|
16.7
|
Quyết
định 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của BGDĐT Ban hành quy
định về việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên
|
17
|
Tiêu chuẩn 17: Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học
|
17.1
|
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
17.2
|
Chương trình số 993/CTr-BYT-BGDĐT ngày 16 tháng 11 năm 2012 về bảo vệ, giáo dục và chăm sóc sức khỏe trẻ em, HS, SV trong các CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, giai đoạn 2012-2020
|
17.3
|
Quyết định 17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 5 năm 2007 Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của trạm y tế trong các ĐH, HV, trường ĐH, CĐ và TCCN
|
17.4
|
Thông tư 10/2016/TT-BGDĐT ngày 5 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với CTĐT ĐH hệ chính quy
|
17.5
|
Văn bản hợp nhất 28/VBHN-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của BGDĐT về học bổng khuyến khích học tập đối với HS, SV trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở GDĐG và TCCN thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
17.6
|
Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
|
17.7
|
Quyết định 50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 8 năm 2007 của BGDĐT ban hành Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống cho HS, SV trong các ĐH, HV, trường ĐH, CĐ, TCCN
|
17.8
|
Kế hoạch 997/KH-BYT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 ban hành Kế hoạch thực hiện “chương trình Phối hợp giữa Bộ Y tế và BGDĐT về bảo vệ, giáo dục và chăm sóc sức khỏe trẻ em, HS, SV trong các CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2012-2020” giai đoạn 2012-2015
|
17.9
|
Quyết định 66/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học
|
17.10
|
Thông tư 35/2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định về trao và nhận học bổng, trợ cấp cho người học trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
17.11
|
Thông tư 33/2021/TT-BYT Quy định về Công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp
|
Chức năng nghiên cứu khoa học
|
18
|
Tiêu chuẩn 18: Quản lý nghiên cứu khoa học
|
18.1
|
Quyết định số 78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 12 năm 2008 của BGDĐT Ban hành quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong cơ sở GDĐH
|
18.2
|
Quyết định số 418/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011 - 2020
|
18.3
|
Quyết định số 1244/QĐ-TTG ngày 25 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2011 -2015
|
18.4
|
Quyết định số 55/2010/QĐ-TTG ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Thẩm quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức, cá nhân hoạt động ứng dụng công nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao
|
18.5
|
Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển
|
18.6
|
Văn bản số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội Ban hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ
|
18.7
|
Thông tư 12/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2009 Hướng dẫn đánh giá nghiệm thu đề tài KH&CN, dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước
|
18.8
|
Quyết định số 14/2008/QĐ-BKHCN ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng BKHCN về việc áp dụng thí điểm phương thức lập dự toán kinh phí đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ
|
18.9
|
Luật số 21/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội ban hành Luật Công nghệ cao
|
18.10
|
Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước
|
18.11
|
Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 7 tháng 5 năm 2007 của BKHCN-Bộ Tài chính: Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
18.12
|
Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của BKHCN-BTC quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
18.13
|
Thông tư 19/2012/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
19
|
Tiêu chuẩn 19: Quản lý tài sản trí tuệ
|
19.1
|
Thông tư 18/2012/TT-BKHCN ngày 02 tháng 12 năm 2010 Hướng dẫn tiêu chí và quy trình xác định công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, Danh mục công nghệ cấm chuyển giao
|
19.2
|
Thông tư 12/2009/TT-BKHCN ngày 8 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng BKHCN Hướng dẫn đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước
|
19.3
|
Văn bản số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ
|
19.4
|
Quyết định số 55/2010/QĐ-TTG ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Thẩm quyền, trình tự, thủ tục chứng nhận tổ chức, cá nhân hoạt động ứng dụng công nghệ cao, chứng nhận tổ chức, cá nhân nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và công nhận doanh nghiệp công nghệ cao
|
19.5
|
Quyết định 32/2007/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2007 của BGDĐT Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học
|
19.6
|
Thông tư 02/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 1 năm 2018 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19.7
|
Thông tư 56/2012/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp bộ của bộ giáo dục và đào tạo
|
19.8
|
Quyết định 59/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 10 năm 2007 của BGDĐT Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19.9
|
Thông tư 16/2012/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy định quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ
|
19.10
|
Thông tư 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của BGDĐT
|
20
|
Tiêu chuẩn 20: Hợp tác và đối tác nghiên cứu khoa học
|
20.1
|
Thông tư 56/2012/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp bộ của bộ giáo dục và đào tạo
|
20.2
|
Nghị định 99/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ Quy định việc đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động khoa học và công nghệ trong các CS GDĐH
|
20.3
|
Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
20.4
|
Thông tư 12/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng
|
Chức năng phục vụ cộng đồng
|
21
|
Tiêu chuẩn 21: Kết nối và phục vụ cộng đồng
|
21.1
|
Quyết định số 121/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020
|
21.2
|
Số: 37/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 06 năm 2013 Quyết định về việc điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 – 2020
|
21.3
|
Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011-2020
|
21.4
|
Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020
|
21.5
|
Quyết định số 711/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020" ban hành ngày 13/6/2012
|
21.6
|
Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2012 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 – 2020 và Phương hướng, nhiệm vụ phát triển đất nước 5 năm 2011 – 2015
|
21.7
|
Quyết định Số: 1684/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 09 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ: Chiến lược “Hội nhập kinh tế quốc tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2030”
|
21.8
|
Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020
|
Mục 4. Kết quả hoạt động
|
22
|
Tiêu chuẩn 22: Kết quả đào tạo
|
22.1
|
Thông tư 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng BGDĐT Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
23
|
Tiêu chuẩn 23: Kết quả nghiên cứu khoa học
|
23.1
|
1666/QĐ-BGDĐT ngày 4 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Ban hành Chương trình hành động của Bộ giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2011-2016 thực hiện nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ
|
23.2
|
Thông tư 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/06/2014 quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23.3
|
Thông báo 154/TB-VPCP ngày 27/04/2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại buổi Đối thoại với nhà khoa học để tháo gỡ vướng mắc trong quá trình đăng ký, nghiên cứu, nghiệm thu đề tài, dự án, chương trình khoa học do Văn phòng Chính phủ ban hành
|
23.4
|
Quyết định 2472/QĐ-BKHCN ngày 31/08/2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu viên chính (hạng II) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23.5
|
Quyết định 2473/QĐ-BKHCN ngày 31/08/2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu viên (hạng III) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23.6
|
Thông tư 15/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 quy định quản lý đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23.7
|
Quyết định 14/2018/QĐ-TTg ngày 12/3/2018 về Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
23.8
|
Quyết định 1420/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2017 thực hiện Quyết định 2469/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tăng cường cơ sở vật chất, nâng cao năng lực đội ngũ nhà giáo, cán bộ nghiên cứu và đổi mới hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2017-2025” do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
23.9
|
Quyết định 538/QĐ-TTg ngày 16/4/2014 phê duyệt Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
23.10
|
Quyết định 588/QĐ-BKHCN ngày 25/3/2016 phê duyệt mục tiêu, nội dung và dự kiến sản phẩm của Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020: “Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai”, mã số: KC.08/16-20 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23.11
|
Quyết định 757/QĐ-BGDĐT ngày 17/3/2017 Quy chế tổ chức quản lý hoạt động Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 “Nghiên cứu phát triển khoa học giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam” do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
23.12
|
Thông tư 08/2015/TT-BKHCN ngày 05/5/2015 Quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 và Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23.13
|
Thông tư 37/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 quy định quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23.14
|
Thông tư 19/2012/TT-BGDĐT ngày 01/6/2012 quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
23.15
|
Thông tư 01/2013/TT-BKHCN ngày 14/01/2013 quy định về xác định tiêu chí đề tài, đề án nghiên cứu và phát triển công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
24
|
Tiêu chuẩn 24: Kết quả phục vụ cộng đồng
|
24.1
|
Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020
|
24.2 |
Quyết định 37/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006-2020 |
25
|
Tiêu chuẩn 25: Kết quả tài chính và thị trường
|
25.1
|
Thông tư 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
25.2
|
Thông tư 08/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ KHCN Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
25.3
|
Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của BKHCN-BTC quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
25.4
|
Thông
tư 23/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng bộ tài chính
Hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
25.5
|
Thông
tư 103/2017/TT-BTC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng bộ tài chính
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình
mục tiêu giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao động giai đoạn
2016-2020 |