STT  | Tên Cơ sở giáo dục  | Số Nghị quyết  | 
			
				   | Năm 2016  |    | 
			
				1  | Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng  | 01/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				2  | Trường ĐH Giao thông Vận tải  | 02/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				3  | Trường ĐH Bách khoa, ĐH Đà Nẵng  | 03/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				4  | Trường ĐH Kinh tế, ĐH Đà Nẵng  | 04/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				5  | Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng  | 05/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				6  | Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG-HCM  | 06/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2017  |    | 
			
				7  | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM  | 01/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				8  | Trường ĐH Nông Lâm, ĐH Huế  | 02/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				9  | Trường ĐH Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM  | 03/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				10  | Trường ĐH Kinh tế-Luật, ĐHQG-HCM  | 04/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				11  | Trường ĐH Ngoại thương  | 05/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				12  | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM  | 06/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				13  | Trường ĐH Y Dược, ĐH Huế  | 07/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				14  | Trường ĐH Sài Gòn  | 08/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				15  | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân  | 14/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				16  | Trường Đại học Vinh  | 15/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				17  | Trường Đại học Sân khấu-Điện ảnh Hà Nội  | 16/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				18  | Học viện Ngân hàng  | 17/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				19  | Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế  | 18/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				20  | Trường Đại học Hồng Đức  | 19/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				21  | Trường Đại học Đồng Tháp  | 20/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				22  | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội  | 22/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				23  | Học viện Nông nghiệp Việt Nam  | 23/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				24  | Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên  | 24/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				25  | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội  | 25/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				26  | Trường Đại học Y Hà Nội  | 26/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2018  |    | 
			
				27  | Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế  | 01/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				28  | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam  | 02/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				29  | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2  | 03/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				30  | Trường ĐH Lâm nghiệp  | 04/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				31  | Trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế  | 05/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				32  | Trường ĐH Mỏ - Địa chất  | 06/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				33  | Trường ĐH Luật Hà Nội  | 07/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				34  | Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Huế  | 08/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				35  | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên  | 09/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				36  | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội  | 10/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				37  | Trường ĐH Dược Hà Nội  | 11/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				38  | Trường ĐH Hòa Bình  | 12/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				39  | Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh  | 13/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				40  | Trường ĐH Tây Đô  | 14/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				41  | Trường ĐH Mở Hà Nội  | 15/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				42  | Trường ĐH Thương mại  | 16/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				43  | Trường Đại học Lao động - Xã hội  | 17/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				44  | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai  | 18/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				45  | Học viện Quản lý giáo dục  | 19/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				46  | Trường Đại học Điện lực  | 20/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				47  | Trường Đại học Thăng Long  | 21/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				48  | Trường Đại học Hà Tĩnh  | 22/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				49  | Trường Đại học Công đoàn  | 23/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				50  | Trường Đại học Luật, Đại học Huế  | 24/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2019  |    | 
			
				51  | Trường Đại học Thủy lợi  | 01/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				52  | Trường ĐH Phan Thiết  | 33/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2020  |    | 
			
				53  | Trường ĐH Nội vụ Hà Nội  | 39/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				54  | Học viện Ngoại giao  | 40/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				55  | Trường ĐH Phenikaa  | 42/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				56  | Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội  | 43/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2021  |    | 
			
				57  | Trường ĐH Thành Đô  | 35/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2022  |    | 
			
				58  | Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh  | 39/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				59  | Trường ĐH Sư phạm, Đại học Đà Nẵng (Chu kỳ 2)  | 40/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				60  | Trường ĐH Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (Chu kỳ 2)  | 41/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				61  | Trường Đại học Giao thông Vận tải (Chu kỳ 2)  | 70/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				62  | Trường Đại học Ngoại thương (Chu kỳ 2)  | 71/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				63  | Trường Đại học Hồng Đức (Chu kỳ 2)  | 72/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				64  | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế (Chu kỳ 2)  | 73/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				65  | Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (Chu kỳ 2)  | 74/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				66  |  Học viện Ngân hàng (Chu kỳ 2)  | 106/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				67  |  Trường Đại học Công nghệ Đông Á  | 107/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				68  |  Trường Đại học Đồng Tháp (Chu kỳ 2)  | 108/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				69  | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Chu kỳ 2)  | 126/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				70  | Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Chu kỳ 2)  | 127/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				71  | Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Chu kỳ 2)  | 128/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				72  | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Chu kỳ 2)  | 129/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2023  |    | 
			
				73  | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Chu kỳ 2)  | 01/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				74  | Trường Đại học Vinh (Chu kỳ 2)  | 02/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				75  | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Chu kỳ 2)  | 03/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				76  | Trường Đại học Tây Đô (Chu kỳ 2)  | 04/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				77  | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (Chu kỳ 2)  | 05/NQ-HĐKĐCL   | 
			
				78  | Trường Đại học Dược Hà Nội (Chu kỳ 2)  | 06/NQ-HĐKĐCL   | 
			
				79  | Trường Đại học Thương mại (Chu kỳ 2)  | 07/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				80  | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Chu kỳ 2)  | 08/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				81  | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (Chu kỳ 2)  | 09/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				82  | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Chu kỳ 2)  | 48/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				83  | Trường Đại học Hà Nội (Chu kỳ 2)  | 49/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				84  | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (Chu kỳ 2)  | 50/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				85  | Trường Đại học Nam Cần Thơ (Chu kỳ 2)  | 51/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				86  | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (Chu kỳ 2)  | 52/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				87  | Trường Đại học Điện lực (Chu kỳ 2)  |  71/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				88  | Trường Đại học Lao động - Xã hội (Chu kỳ 2)  | 72/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				89  | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng  | 73/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				90  | Trường Đại học Y Hà Nội (Chu kỳ 2)  | 117/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				91  | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (Chu kỳ 2)  | 118/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				92  | Trường Đại học Đông Á (Chu kỳ 2)  | 119/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				93  | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Chu kỳ 2)  | 120/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				94  | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (Chu kỳ 2)  | 153/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				95  | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (Chu kỳ 2)  | 154/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				96  | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế (Chu kỳ 2)  | 155/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				97  | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế (Chu kỳ 2)  | 156/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2024  |    | 
			
				98  | Học viện Chính sách và Phát triển (Chu kỳ 2)  | 01/NQ-HÐKÐCL  | 
			
				99  | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Chu kỳ 2)  | 02/NQ-HÐKÐCL  | 
			
				100  | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (Chu kỳ 2)  | 03/NQ-HÐKÐCL  | 
			
				 101  | Trường Đại học Thủy lợi (Chu kỳ 2)  | 58/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				 102  | Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Chu kỳ 2)  | 59/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				103  | Trường Đại học Hà Tĩnh (Chu kỳ 2)  | 110/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				104  | Trường Đại học Đại Nam (Chu kỳ 2)  | 127/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				105  | Trường Đại học Phan Thiết (Chu kỳ 2)  | 128/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				   | Năm 2025  |    | 
			
				106  | Học viện Ngoại giao (Chu kỳ 2)  | 01/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				107  | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (Chu kỳ 2)  | 27/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				108  | Trường Đại học Phenikaa (Chu kỳ 2)  | 49/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				109  | Trường Đại học Văn Hiến (Chu kỳ 2)  | 62/NQ-HĐKĐCL  | 
			
				110  | Trường Đại học Phương Đông  | 150/NQ-HĐKĐCL  |