Ngày 12/5/2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 08/2025/TT-BGDĐT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2025, là căn cứ pháp lý quan trọng nhằm chuẩn hóa công tác lưu trữ, bảo quản thông tin trong toàn ngành giáo dục. 1. Về đối tượng áp dụng Thông tư số 08/2025/TT-BGDĐT áp dụng đối với: - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Các sở giáo dục và đào tạo, cơ quan chuyên môn quản lý giáo dục tại địa phương; - Các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục thường xuyên; - Cơ sở giáo dục đại học, trường chuyên biệt, trường của cơ quan nhà nước; - Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân; - Cơ sở giáo dục khác trong hệ thống giáo dục quốc dân; - Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục, tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học, tổ chức và cá nhân khác thực hiện hoạt động giáo dục và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. 2. Quy định về lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục Thông tư quy định cụ thể thời hạn lưu trữ đối với từng loại hồ sơ, tài liệu phục vụ công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục. Cụ thể như sau:
TT | Hoạt động | Hồ sơ, tài liệu lưu trữ | Thời hạn lưu trữ |
1 | Bồi dưỡng và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | Danh sách cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | Vĩnh viễn |
2 | Bồi dưỡng và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | Hồ sơ đăng ký tham dự bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | 02 năm |
3 | Bồi dưỡng và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | Bài thi, kiểm tra chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | 02 năm |
4 | Bồi dưỡng và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | Các tài liệu khác có liên quan đến đào tạo và cấp chứng nhận hoàn thành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định viên | 02 năm |
5 | Cho phép/công nhận hoạt động các tổ chức kiểm định trong nước và tổ chức kiểm định nước ngoài | Danh sách các tổ chức kiểm định trong nước và tổ chức kiểm định nước ngoài được Việt Nam cho phép/công nhận hoạt động | 10 năm |
6 | Đánh giá hoạt động của các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong nước | Hồ sơ đánh giá hoạt động của các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong nước | 05 năm |
7 | Hồ sơ thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục và cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo | Hồ sơ được công nhận | 10 năm |
8 | Hồ sơ thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục và cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo | Hồ sơ không được công nhận | 05 năm |
9 | Hướng dẫn, tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá về công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Hồ sơ hướng dẫn, tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá về công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | 20 năm |
10 | Sát hạch, cấp và thu hồi thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Danh sách sát hạch, cấp và thu hồi thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Vĩnh viễn |
11 | Sát hạch, cấp và thu hồi thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Hồ sơ đăng ký sát hạch kiểm định viên | 02 năm |
12 | Sát hạch, cấp và thu hồi thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Bài thi sát hạch kiểm định viên | 02 năm |
13 | Sát hạch, cấp và thu hồi thẻ kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên | 02 năm |
14 | Thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục của Việt Nam | Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục của Việt Nam. | 10 năm |
15 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trong nước | Hồ sơ thẩm định hồ sơ đề nghị cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trong nước | 05 năm |
16 | Thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Hồ sơ thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 05 năm |
17 | Xây dựng quy định công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá về công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Hồ sơ xây dựng quy định công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá về công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục | Vĩnh viễn |
Toàn văn Thông tư số 08/2025/TT-BGDĐT xin vui lòng xem tại: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Thong-tu-08-2025-TT-BGDDT-thoi-han-luu-tru-ho-so-tai-lieu-thuoc-linh-vuc-giao-duc-dao-tao-656813.aspx |